Máng cáp tĩnh điện (hay máng cáp sơn tĩnh điện) là thiết bị không thể thiếu trong các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm có chức năng bảo vệ, sắp xếp và dẫn hướng dây điện, cáp mạng, cáp điều khiển một cách khoa học, an toàn và thẩm mỹ.
Điểm nổi bật của máng cáp này nằm ở lớp sơn tĩnh điện cao cấp, giúp chống rỉ sét, chống ăn mòn, tăng độ bền và tuổi thọ ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Máng cáp được sản xuất từ tôn mạ kẽm, thép sơn tĩnh điện hoặc nhôm tùy theo yêu cầu kỹ thuật và môi trường lắp đặt.
Cấu tạo bao gồm:
Thân máng và nắp máng bảo vệ dây cáp.
Phụ kiện đồng bộ như co, cút, T, giảm, thanh nối, giá đỡ… giúp lắp đặt linh hoạt.
Bề mặt sơn tĩnh điện có nhiều màu sắc (trắng, xám, bạc, xanh…) phù hợp với từng loại công trình.
✅ Độ bền cao, chống rỉ sét tuyệt đối nhờ lớp sơn tĩnh điện chất lượng.
✅ An toàn điện, hạn chế tia lửa và hiện tượng phóng điện tĩnh.
✅ Thẩm mỹ – chuyên nghiệp, giúp hệ thống điện gọn gàng, hiện đại.
✅ Dễ thi công – lắp đặt nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
✅ Tùy chỉnh kích thước, màu sắc, độ dày theo yêu cầu của từng dự án.
Máng cáp sơn tĩnh điện được ứng dụng rộng rãi trong:
Nhà máy, khu công nghiệp, xưởng sản xuất.
Tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại, chung cư cao tầng.
Bệnh viện, trường học, trung tâm dữ liệu (Data Center).
Công trình viễn thông, hạ tầng kỹ thuật, năng lượng.
Sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật cao, đảm bảo an toàn và độ bền lâu dài.
Báo giá máng cáp điện cạnh tranh, tối ưu chi phí cho mọi công trình.
Hỗ trợ thiết kế – tư vấn – gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Giao hàng nhanh chóng toàn quốc, dịch vụ hậu mãi tận tâm.
Máng cáp tĩnh điện không chỉ là giải pháp bảo vệ hệ thống dây điện an toàn mà còn góp phần nâng cao tính chuyên nghiệp và thẩm mỹ cho công trình.
Nếu bạn đang tìm đơn vị cung cấp máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng, giá tốt, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá chi tiết nhất!
BẢNG QUY CHUẨN KÍCH THƯỚC MÁNG CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN
|
STT |
Chiều rộng (W) |
Chiều cao (H) |
Chiều dài tiêu chuẩn (L) |
Độ dày vật liệu (mm) |
Ứng dụng khuyến nghị |
|---|---|---|---|---|---|
|
1 |
50 mm |
25 mm |
2.5 m / 3 m |
0.6 – 1.0 |
Hệ thống cáp điều khiển, cáp tín hiệu nhỏ |
|
2 |
75 mm |
50 mm |
2.5 m / 3 m |
0.6 – 1.0 |
Văn phòng, khu vực kỹ thuật nhẹ |
|
3 |
100 mm |
50 mm |
2.5 m / 3 m |
0.8 – 1.0 |
Cáp điện nhẹ, cáp mạng |
|
4 |
150 mm |
50–75 mm |
2.5 m / 3 m |
0.8 – 1.2 |
Công trình dân dụng, tòa nhà |
|
5 |
200 mm |
75 mm |
2.5 m / 3 m |
1.0 – 1.2 |
Nhà xưởng, tầng kỹ thuật |
|
6 |
250 mm |
75–100 mm |
2.5 m / 3 m |
1.0 – 1.2 |
Máng cáp điện trung bình |
|
7 |
300 mm |
100 mm |
2.5 m / 3 m |
1.0 – 1.5 |
Nhà máy, khu công nghiệp |
|
8 |
400 mm |
100 mm |
2.5 m / 3 m |
1.2 – 1.5 |
Hệ thống cáp động lực |
|
9 |
500 mm |
100–150 mm |
2.5 m / 3 m |
1.2 – 1.5 |
Cáp tải nặng, trung tâm dữ liệu |
|
10 |
600 mm |
100–150 mm |
2.5 m / 3 m |
1.2 – 2.0 |
Nhà máy lớn, khu công nghiệp |
|
11 |
800 mm |
150 mm |
2.5 m / 3 m |
1.5 – 2.0 |
Dự án năng lượng, nhà máy điện |
|
12 |
1000 mm |
150 mm |
2.5 m / 3 m |
1.5 – 2.0 |
Hệ thống cáp tải nặng đặc biệt |
Màu sơn tĩnh điện phổ biến
|
Mã màu (RAL) |
Màu sắc |
Ứng dụng |
|---|---|---|
|
RAL 7035 |
Ghi sáng (thông dụng nhất) |
Dùng cho mọi công trình |
|
RAL 9003 |
Trắng |
Văn phòng, trung tâm thương mại |
|
RAL 9006 |
Bạc nhôm |
Nhà máy, xưởng sản xuất |
|
RAL 5012 |
Xanh dương |
Khu vực kỹ thuật đặc biệt |
|
RAL 9005 |
Đen |
Trang trí, kỹ thuật cao |