KẾT SỨC MẠNH - NỐI THÀNH CÔNG

Hotline: 0788 312 321 , 0898 284 883

Email: info@anloiphat.com.vn

Tiếng Việt Tiếng Anh
Thang cáp sơn tĩnh điện

Thang cáp sơn tĩnh điện

  • 173
  • Liên hệ
  • Thang cáp sơn tĩnh điện (Powder Coated Cable Ladder) là loại thang cáp dùng để đỡ, nâng đỡ và bố trí hệ thống dây cáp điện – cáp điều khiển trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Bề mặt thang cáp được phủ lớp sơn tĩnh điện nhằm tăng độ bền, chống oxy hóa và bảo vệ kim loại trước môi trường.


     Đặc điểm nổi bật của thang cáp sơn tĩnh điện

    1. Cấu tạo

    • Gồm 2 thanh giằng dọccác thanh nẹp ngang (bậc thang).

    • Vật liệu thường dùng: thép tấm, thép mạ kẽm, thép cuộn.

    • Được phun sơn tĩnh điện toàn bộ bề mặt.

    2. Ưu điểm của sơn tĩnh điện

    • Lớp sơn bám chắc, không bong tróc, không phai màu.

    • Chống gỉ, chống ăn mòn tốt trong môi trường nhà xưởng, văn phòng.

    • Đẹp, thẩm mỹ cao, nhiều màu lựa chọn (trắng, xám, đen, xanh…).

    • Giá thành hợp lý hơn so với thang cáp mạ kẽm nhúng nóng.

    3. Ứng dụng

    • Nhà máy, khu công nghiệp.

    • Trung tâm thương mại, siêu thị.

    • Cao ốc văn phòng, chung cư.

    • Hệ thống M&E, phòng điện, phòng server.


     Kích thước phổ biến của thang cáp sơn tĩnh điện

    • Chiều rộng (W): 150 – 1000 mm

    • Chiều cao (H): 50 – 200 mm

    • Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m hoặc 3m

    • Độ dày vật liệu: 1.0 – 2.0 mm (tùy tải trọng)

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

BẢNG KÍCH THƯỚC THANG CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN (TIÊU CHUẨN)

Chiều rộng (W) Chiều cao (H) Độ dày (T) Chiều dài (L) Khoảng cách bậc (Rung spacing)
150 mm 50 – 100 mm 1.0 – 2.0 mm 2400 / 3000 mm 250 – 300 mm
200 mm 50 – 100 mm 1.0 – 2.0 mm 2400 / 3000 mm 250 – 300 mm
250 mm 50 – 100 mm 1.0 – 2.0 mm 2400 / 3000 mm 250 – 300 mm
300 mm 50 – 100 mm 1.0 – 2.0 mm 2400 / 3000 mm 250 – 300 mm
400 mm 50 – 150 mm 1.0 – 2.0 mm 2400 / 3000 mm 250 – 300 mm
450 mm 50 – 150 mm 1.0 – 2.0 mm 2400 / 3000 mm 250 – 300 mm
500 mm 50 – 150 mm 1.0 – 2.0 mm 2400 / 3000 mm 250 – 300 mm
600 mm 50 – 150 mm 1.0 – 2.0 mm 2400 / 3000 mm 250 – 300 mm
800 mm 100 – 200 mm 1.2 – 2.0 mm 2400 / 3000 mm 250 – 300 mm
1000 mm 100 – 200 mm 1.2 – 2.0 mm 2400 / 3000 mm 250 – 300 mm

Ghi chú

  • Màu sơn tĩnh điện: trắng, xám, đen, xanh dương, xanh lá tùy yêu cầu.

  • Vật liệu: thép tấm đen, thép mạ kẽm, thép cán nguội.

  • Phụ kiện đi kèm: co vuông, co chữ T, co chữ Y, giảm, nối thang, nắp thang.

  • Có thể tùy chỉnh theo yêu cầu dự án: tăng độ dày, thay đổi chiều cao, làm vent/đục lỗ…

Có thể bạn thích

Hotline
Hotline