KẾT SỨC MẠNH - NỐI THÀNH CÔNG

Hotline: 0788 312 321 , 0898 284 883

Email: info@anloiphat.com.vn

Tiếng Việt Tiếng Anh
Co xuống

Co xuống

  • 208
  • Liên hệ
  • Co xuống khay cáp (còn gọi là co xuống, co hạ, vertical drop elbow) là một phụ kiện dùng trong hệ thống khay cáp – máng cáp để chuyển hướng đi dây từ cao xuống thấp theo phương thẳng đứng.


    Co xuống khay cáp là gì?

    Là đoạn phụ kiện uốn cong 90° theo phương thẳng đứng, giúp hệ thống khay/máng cáp đi từ tầng trên xuống tầng dưới, hoặc từ cao xuống thấp một cách gọn gàng và đúng kỹ thuật.

    Nó được dùng khi tuyến khay cáp không thể đi ngang mà phải chuyển sang đi dọc xuống.


    Cấu tạo

    • Làm từ thép tấm, thép mạ kẽm, inox hoặc sơn tĩnh điện.

    • Hình dạng giống một đoạn co vuông nhưng theo chiều đứng.

    • Hai đầu được khoan lỗ để bắt bulong – ecu với các đoạn khay cáp.


    Ứng dụng

    • Dẫn dây từ trần xuống sàn, hoặc từ tầng kỹ thuật xuống tầng thấp hơn.

    • Dùng trong hệ thống điện nhẹ, điện động lực, cáp mạng, cáp điều khiển.

    • Giúp việc quản lý dây gọn – an toàn – đúng tuyến.


    Phân loại

    1. Co xuống cho khay cáp dạng thang (Cable Ladder)

    2. Co xuống cho khay cáp dạng máng (Cable Tray / Trunking)

    3. Co xuống dạng liền

    4. Co xuống dạng rời (ghép)


    Ưu điểm

    • Thi công nhanh, thẩm mỹ cao.

    • Giữ độ an toàn, không gãy dây cáp.

    • Đảm bảo đúng bán kính uốn kỹ thuật.

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

BẢNG KÍCH THƯỚC CO XUỐNG KHAY CÁP (TIÊU CHUẨN)

      1. Co xuống dùng cho máng cáp (Cable Tray – Trunking)

STT Chiều rộng máng      (W – mm) Chiều cao             (H – mm) Góc Độ dày tôn (mm) Ghi chú
1 100 50 / 75 90° 0.8 – 1.2 Máng nhỏ
2 150 50 / 75 90° 0.8 – 1.2
3 200 50 / 75 90° 0.8 – 1.2
4 250 50 / 75 90° 0.8 – 1.2
5 300 50 / 75 90° 0.8 – 1.2 Phổ biến
6 400 75 / 100 90° 1.0 – 1.2
7 500 75 / 100 90° 1.0 – 1.2
8 600 75 / 100 90° 1.0 – 1.2 Máng lớn
9 Theo yêu cầu Theo yêu cầu 90° 0.8 – 1.5 Gia công đặc biệt

       2. Co xuống dùng cho thang cáp (Cable Ladder)

STT Bề rộng thang (W – mm) Chiều cao             (H – mm) Chiều cao thanh đứng (Side Rail)  Độ dày (mm) Ghi chú
1 100 300 50 1.0 – 1.5
2 150 300 50 1.0 – 1.5
3 200 300 50 1.0 – 1.5
4 250 300 50 1.2 – 1.5
5 300 300 50 1.2 – 1.5 Phổ biến
6 400 300 50 / 75 1.2 – 1.5
7 500 300 50 / 75 1.2 – 1.5
8 600 300 75 1.2 – 1.5
9 Theo yêu cầu Theo yêu cầu Theo yêu cầu 1.0 – 2.0 Gia công theo dự án

       3. Định dạng sản xuất

  • Co xuống liền (uốn khối) → thẩm mỹ, độ cứng cao

  • Co xuống ghép (2–3 mảnh) → dễ vận chuyển, giá rẻ

  • Hoàn thiện bề mặt:
    ✓ Sơn tĩnh điện
    ✓ Mạ kẽm nhúng nóng
    ✓ Mạ kẽm điện phân
    ✓ Inox 304/201

Có thể bạn thích

Hotline
Hotline