Co xuống khay cáp (còn gọi là co xuống, co hạ, vertical drop elbow) là một phụ kiện dùng trong hệ thống khay cáp – máng cáp để chuyển hướng đi dây từ cao xuống thấp theo phương thẳng đứng.
Là đoạn phụ kiện uốn cong 90° theo phương thẳng đứng, giúp hệ thống khay/máng cáp đi từ tầng trên xuống tầng dưới, hoặc từ cao xuống thấp một cách gọn gàng và đúng kỹ thuật.
Nó được dùng khi tuyến khay cáp không thể đi ngang mà phải chuyển sang đi dọc xuống.
Làm từ thép tấm, thép mạ kẽm, inox hoặc sơn tĩnh điện.
Hình dạng giống một đoạn co vuông nhưng theo chiều đứng.
Hai đầu được khoan lỗ để bắt bulong – ecu với các đoạn khay cáp.
Dẫn dây từ trần xuống sàn, hoặc từ tầng kỹ thuật xuống tầng thấp hơn.
Dùng trong hệ thống điện nhẹ, điện động lực, cáp mạng, cáp điều khiển.
Giúp việc quản lý dây gọn – an toàn – đúng tuyến.
Co xuống cho khay cáp dạng thang (Cable Ladder)
Co xuống cho khay cáp dạng máng (Cable Tray / Trunking)
Co xuống dạng liền
Co xuống dạng rời (ghép)
Thi công nhanh, thẩm mỹ cao.
Giữ độ an toàn, không gãy dây cáp.
Đảm bảo đúng bán kính uốn kỹ thuật.
| STT | Chiều rộng máng (W – mm) | Chiều cao (H – mm) | Góc | Độ dày tôn (mm) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 100 | 50 / 75 | 90° | 0.8 – 1.2 | Máng nhỏ |
| 2 | 150 | 50 / 75 | 90° | 0.8 – 1.2 | – |
| 3 | 200 | 50 / 75 | 90° | 0.8 – 1.2 | – |
| 4 | 250 | 50 / 75 | 90° | 0.8 – 1.2 | – |
| 5 | 300 | 50 / 75 | 90° | 0.8 – 1.2 | Phổ biến |
| 6 | 400 | 75 / 100 | 90° | 1.0 – 1.2 | – |
| 7 | 500 | 75 / 100 | 90° | 1.0 – 1.2 | – |
| 8 | 600 | 75 / 100 | 90° | 1.0 – 1.2 | Máng lớn |
| 9 | Theo yêu cầu | Theo yêu cầu | 90° | 0.8 – 1.5 | Gia công đặc biệt |
| STT | Bề rộng thang (W – mm) | Chiều cao (H – mm) | Chiều cao thanh đứng (Side Rail) | Độ dày (mm) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 100 | 300 | 50 | 1.0 – 1.5 | – |
| 2 | 150 | 300 | 50 | 1.0 – 1.5 | – |
| 3 | 200 | 300 | 50 | 1.0 – 1.5 | – |
| 4 | 250 | 300 | 50 | 1.2 – 1.5 | – |
| 5 | 300 | 300 | 50 | 1.2 – 1.5 | Phổ biến |
| 6 | 400 | 300 | 50 / 75 | 1.2 – 1.5 | – |
| 7 | 500 | 300 | 50 / 75 | 1.2 – 1.5 | – |
| 8 | 600 | 300 | 75 | 1.2 – 1.5 | – |
| 9 | Theo yêu cầu | Theo yêu cầu | Theo yêu cầu | 1.0 – 2.0 | Gia công theo dự án |
Co xuống liền (uốn khối) → thẩm mỹ, độ cứng cao
Co xuống ghép (2–3 mảnh) → dễ vận chuyển, giá rẻ
Hoàn thiện bề mặt:
✓ Sơn tĩnh điện
✓ Mạ kẽm nhúng nóng
✓ Mạ kẽm điện phân
✓ Inox 304/201