Co ngang máng cáp (tiếng Anh thường gọi là "horizontal elbow" hoặc "horizontal bend for cable tray") là một phụ kiện dạng góc dùng để kết nối hai đoạn máng cáp nằm trên cùng một mặt phẳng theo hướng ngang, tạo ra góc vuông hoặc góc khác trong hệ thống máng cáp.
Thay đổi hướng đi của máng cáp theo phương ngang (bên trái hoặc bên phải).
Giúp hệ thống máng cáp linh hoạt, dễ dàng đi quanh các chướng ngại vật hoặc theo thiết kế công trình.
Giữ cho dây cáp được bảo vệ, tránh bị gấp khúc hoặc kéo căng không cần thiết.
Thường có hình dạng góc vuông 90°, nhưng cũng có thể là góc 45° hoặc góc tùy chỉnh.
Được làm từ cùng vật liệu và sơn tĩnh điện giống máng cáp chính (thép, tôn mạ kẽm, nhôm…).
Có kích thước tương ứng với máng cáp cần kết nối (chiều rộng, chiều cao).
Được lắp đặt với ốc vít hoặc khóa nối, tạo nên hệ thống máng cáp đồng bộ, chắc chắn.
Để tối ưu không gian và thiết kế hệ thống máng cáp.
Đảm bảo dây cáp không bị gập mạnh, hạn chế hư hỏng, tăng tuổi thọ cáp.
Tăng tính thẩm mỹ và an toàn cho hệ thống dây điện.
|
Chiều rộng máng cáp (W) |
Chiều cao tương ứng (H) |
Góc co ngang |
Chiều dài co ngang (ước tính) |
|---|---|---|---|
|
50 mm |
25 mm |
90° hoặc 45° |
~ 150 – 200 mm |
|
75 mm |
50 mm |
90° hoặc 45° |
~ 200 – 250 mm |
|
100 mm |
50 mm |
90° hoặc 45° |
~ 250 – 300 mm |
|
150 mm |
50 – 75 mm |
90° hoặc 45° |
~ 300 – 350 mm |
|
200 mm |
75 mm |
90° hoặc 45° |
~ 350 – 400 mm |
|
250 mm |
75 – 100 mm |
90° hoặc 45° |
~ 400 – 450 mm |
|
300 mm |
100 mm |
90° hoặc 45° |
~ 450 – 500 mm |
|
400 mm |
100 mm |
90° hoặc 45° |
~ 500 – 600 mm |
|
500 mm |
100 – 150 mm |
90° hoặc 45° |
~ 600 – 700 mm |
|
600 mm |
100 – 150 mm |
90° hoặc 45° |
~ 700 – 800 mm |
|
800 mm |
150 mm |
90° hoặc 45° |
~ 800 – 900 mm |
|
1000 mm |
150 mm |
90° hoặc 45° |
~ 900 – 1000 mm |
| Vât liệu | Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304; tôn mạ kẽm nhúng nóng | |
| Meterial | Power coating; Electro galvanized; Hot dip Galvanized; SUS304; SUS316 |