KẾT SỨC MẠNH - NỐI THÀNH CÔNG

Hotline: 0788 312 321 , 0898 284 883

Email: info@anloiphat.com.vn

Tiếng Việt Tiếng Anh
KHAY CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN

KHAY CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN

  • 219
  • Liên hệ
  • Khay cáp sơn tĩnh điện là loại khay dùng để đỡ, bảo vệ và sắp xếp hệ thống dây cáp điện trong các công trình điện – cơ điện (M&E), nhưng bề mặt của khay được phủ lớp sơn tĩnh điện để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.

    Dưới đây là giải thích chi tiết:


    Khay cáp sơn tĩnh điện là gì?

    Khay cáp sơn tĩnh điện (Powder Coated Cable Tray) là khay cáp bằng thép tấm (thường là thép CT3) được phun sơn tĩnh điện lên bề mặt. Lớp sơn này giúp khay cáp:

    • Chống gỉ sét và oxy hóa

    • Tăng độ bền khi sử dụng trong môi trường ẩm

    • Có màu sắc đồng đều, thẩm mỹ cao

    • Dễ vệ sinh, dễ lắp đặt


    Cấu tạo chung

    Một khay cáp sơn tĩnh điện gồm:

    • Thân khay: dạng lòng máng, lòng chữ U hoặc chữ C

    • Nắp khay (tuỳ nhu cầu)

    • Tai treo, giá đỡ

    • Thanh nối (splice plate)


    Ưu điểm của khay cáp sơn tĩnh điện

    • Giá thành rẻ hơn khay cáp inox/hot-dip galvanized

    • Độ thẩm mỹ cao (thường dùng trong nhà máy, tòa nhà, trung tâm thương mại)

    • Lớp sơn mịn, bền, bám tốt

    • Chống cháy lan tốt hơn so với sơn thường

    • Có nhiều màu: trắng, xám, đen, xanh…


     Ứng dụng

    • Hệ thống điện trong tòa nhà cao tầng

    • Nhà máy, xưởng sản xuất

    • Trung tâm thương mại, văn phòng

    • Hầm kỹ thuật, phòng kỹ thuật

    • Nhà máy điện – HVAC – MEP

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

BẢNG QUY CHUẨN KÍCH THƯỚC KHAY CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN

1. Chiều rộng (W – mm)

        Quy chuẩn        Ghi chú
50 Ít dây, điều khiển
100 Cáp điều khiển nhỏ
150 Hệ thống nhỏ
200 Mạng – chiếu sáng
250 Hệ thống vừa
300 Phổ biến trong M&E
400 Cáp nguồn trung bình
450 Ít sử dụng
500 Tải lớn
600 Hệ thống điện chính
800 – 1000 Dự án lớn, đặc biệt

2. Chiều cao (H – mm)

      Quy chuẩn       Ghi chú
30 Cáp nhỏ
50 Chuẩn phổ biến
75 Cáp vừa
100 Nhiều cáp, tăng tản nhiệt

3. Chiều dài (L – mm)

        Quy chuẩn         Ghi chú
2400 Tiêu chuẩn sản xuất VN
3000 Theo chuẩn quốc tế

4. Độ dày vật liệu (mm)

     Độ dày      Ứng dụng
0.8 Cáp nhẹ
1.0 Phổ biến nhất
1.2 Tải vừa
1.5 Tải nặng
2.0 Yêu cầu đặc biệt

Có thể bạn thích

Hotline
Hotline